Characters remaining: 500/500
Translation

hoang dại

Academic
Friendly

Từ "hoang dại" trong tiếng Việt có nghĩanhững thứ tự nhiên, không sự can thiệp hay tác động của con người. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những loài động vật hoặc thực vật sống trong môi trường tự nhiên, không được nuôi nhốt hay trồng trọt bởi con người.

Định nghĩa:
  • Hoang dại (tính từ) có nghĩamang tính chất tự nhiên, không sự can thiệp của con người, thường dùng để chỉ động vật thực vật.
dụ sử dụng:
  1. Cây cối hoang dại: Những cây cối mọc tự nhiên trong rừng, không ai trồng hay chăm sóc.
  2. Động vật sống hoang dại: Những con thú sống trong tự nhiên như sư tử, hổ, voi, không bị nuôi nhốt trong sở thú.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Một số cụm từ liên quan:
    • Thiên nhiên hoang dại: Chỉ những nơi còn nguyên , chưa bị con người khai thác.
    • Vẻ đẹp hoang dại: Miêu tả vẻ đẹp tự nhiên, không bị tác động bởi con người, dụ như một cảnh quan núi rừng hoang dại.
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "hoang dại" có thể được dùng với các biến thể như "hoang dã", nhưng "hoang dã" thường chỉ về trạng thái hoặc tính cách ( dụ: một người tính cách hoang dã, không thuần phục), trong khi "hoang dại" chủ yếu miêu tả về động thực vật.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tự nhiên: Cũng chỉ những thứ không bị can thiệp bởi con người, nhưng có thể rộng hơn, không chỉ giới hạn trong động vật thực vật.
  • Hoang : Tương tự "hoang dại", thường dùng để chỉ không gian còn nguyên vẹn, chưa bị khai thác.
  • Dã thú: Chỉ những động vật hoang dại, nhưng thường chỉ những loài tính hung dữ.
Từ liên quan:
  • Bảo tồn: Thao tác giữ gìn, bảo vệ động thực vật hoang dại.
  • Khám phá: Hành động tìm hiểu về các khu vực hoang dại, nhấn mạnh việc tìm kiếm những điều chưa biết.
  1. tt. Mang tính chất tự nhiên, không sự tác động của con người: cây cối hoang dại động vật sống hoang dại.

Comments and discussion on the word "hoang dại"